Có 1 kết quả:

交納 giao nạp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kết giao. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Kí bất cầu quan tước, hựu bất giao nạp bằng hữu, chung nhật bế hộ độc thư” 既不求官爵, 又不交納朋友, 終日閉戶讀書 (Đệ nhấtc hồi) Đã không cầu quan tước, lại chẳng kết giao bạn bè, suốt ngày đóng cửa đọc sách.
2. Phụng hiến, giao phó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem nộp cho.

Bình luận 0